【ベトナム】ワクチン接種会場の流れと接種証明書・問診票について(日本語翻訳付き)

ワクチン証明書
本記事はホーチミン市1区でのワクチン接種の内容です。場所やワクチンの種類によって内容は異なる可能性があることをご留意ください。

ベトナム在留邦人の中でもワクチン接種が進んできています。ここではベトナムでのワクチン接種会場での流れや書類の内容について解説します。

ワクチン接種の会場での流れ

  1. 会場に到着すると門前でパスポートと登録情報の照会
  2. 会場内に入場後、等間隔に配置された椅子に座ると「問診票」と「ワクチン接種証明書」を渡される
  3. 場所を移動して、接種者登録・検温・血圧測定を行う
  4. 場所を移動して、問診を行う(英語orベトナム語)
  5. ワクチンを接種する
  6. 接種直後の検温・血圧測定・問診、そして注意事項を聞き、接種証明書にサインをしてもらい完了
留意事項
・必ずパスポートとレジデンスカード(もしくはビザ)を持参しましょう。
・書類記入のため、青のボールペンを持参しておくとよいでしょう。
・到着から完了まで30分~2時間は必要と考えておきましょう。
・会場は屋外や空調のきいていない屋内の場合もありますので、暑さ対策をしておくとよいでしょう。

各種書類

ワクチン証明書

ワクチン証明書
Họ và tên 名前(フルネーム)
Ngày sinh 誕生日
Giới tính 性別
Số CMND/CMT/Hộ chiếu パスポート番号
Số điện thoại 電話番号
Địa chỉ 住所

1回目の接種が完了すると証明書の左下欄内にサインとスタンプがされます。この証明書は無くさないようにしましょう。

問診票

問診票の回答欄は自身でチェックをしないようにしましょう。スタッフにより問診を受けてチェックを入れてもらうことになります。自身では最上部の名前などの情報のみ記入しておきましょう。

問診票

PHIẾU SÀNG LỌC TRƯỚC TIÊM CHỦNG VẮC XIN COVID-19
COVID-19 ワクチン接種のプライベートスクリーニング

Nam/Nữ 男性/女性
Nghề nghiệp 職業
Đơn vị công tác 会社名
Địa chỉ liên hệ 連絡先住所

問診内容

1.Tiền sử phản vệ từ độ 2 trở lên (nếu có loại tác nhân dị ứng..) アナフィラキシーグレード2以上の病歴
2.Tiền sử bị COVID-19 trong vòng 6 tháng 6か月以内のCOVID-19に感染した
3.Tiền sử tiêm vắc xin khác trong 14 ngày (Nếu có, loại vắc xin..) 過去14日間の他の予防接種の履歴(可能な場合は、ワクチンの種類)
4.Tiền sử bệnh mạn tính, đang tiến triển (Nếu có, loại bệnh..) 慢性進行性疾患の病歴(ある場合は、疾患の種類..)
5.Đang bị suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch, ung thư giai đoạn cuối, đã cắt lách, đang dùng thuốc ức chế miễn dịch, corticoid liều cao (tương đương hoặc hơn 2mg prednisolone/kg/ngày trong ít nhất 7 ngày) 免疫応答障害、末期がん、脾臓摘出術、免疫抑制薬、高用量コルチコステロイド(2mg以上のプレドニゾロン/ kg /日で少なくとも7日間)
6.Bệnh cấp tính (Nếu có, loại bệnh mắc…) 急性疾患(もしあれば、病気の種類..)
7.Đang mang thai, phụ nữ đang cho con bú bằng sữa mẹ 妊娠中・授乳中の女性
8.Tiền sử dị ứng với bất kì dị nguyên nào アレルゲンに対するアレルギーの病歴
9.Tiền sử bệnh nền, bệnh mạn tính đã điều trị ổn định Nếu có,loại bệnh 基礎疾患の病歴、安定した慢性疾患がある場合は疾患の種類
10.Tiền sử rối loạn đông máu/cầm máu hoặc đang dùng thuốc chống đông 血液凝固/止血障害または抗凝固薬の服用の病歴
11.Độ tuổi: ≥65 tuổi 年齢:65歳以上
12.bất thường dấu hiệu sống (ghi rõ)
・Nhiệt độ  ・Mạch  ・Huyết áp ・Nhịp thở
異常なバイタルサイン(具体的に)
・温度 ・パルス ・血圧 ・呼吸数
13.Dấu hiệu bất thường khi nghe tim phổi 心臓の異常な兆候
14.Rối loạn tri giác 知覚障害
15.Đã tiêm mũi 1 vaccine phòng covid 19:(Chưa tiêm・Đã tiêm loại vaccine) Covid-19に対するワクチンを1回接種しました(いいえ、はい接種しました)

問診を英語でしてもらえる場合もあります。

Kết luận:結論

Đủ điều kiện tiêm chủng ngay
(tất cả đều KHÔNG có điểm bất thường)
予防接種の対象になりました
(すべて異常なし)
Chống chỉ định tiêm vắc xin cùng loại
(khi CÓ điểm bất thường tại các mục 1)
同種の予防接種の禁忌
(項目1に異常がある場合)
Trì hoãn tiêm chủng
(khi CÓ bất kì 1 điểm bất thường tại các mục 2, 3, 4, 5, 6, 7)
予防接種の遅れ
(項目2、3、4、5、6、7に異常がある場合)
Chuyển tiêm chủng và theo dõi tại bệnh viện
(Khi CÓ tại các mục 8,9,10,11,12)
病院でのワクチンとモニタリングへ
(セクション8、9、10、11、12でYESの場合)

PHIẾU ĐỒNG Ý THAM GIA TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19
COVID-19ワクチン接種をするための同意書

1. Tiêm chủng vắc xin là biện pháp phòng chống dịch hiệu quả, tuy nhiên vắc xin phòng COVID-19 có thể không phòng được bệnh hoàn toàn. Người được tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 có thể phòng được bệnh hoặc giảm mức độ nặng nếu mắc COVID19. Sau khi được tiêm vắc xin phòng covid19 vẫn cần thực hiện đầy đủ thông điệp 5K phòng chống dịch COVID-19.

2. Tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 có thể gây ra một số biểu hiện tại chỗ tiêm hoặc toàn thân như đau chỗ tiêm, buồn nôn, sốt, đau cơ,…. hoặc tai biến nặng sau tiêm chủng.

3. Khi có triệu chứng bất thường về sức khỏe, người được tiêm chủng cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được tư vấn, thăm khám và điều trị kịp thời.

Sau khi đã đọc các thông tin nêu trên, tôi đã hiểu về các nguy cơ và:

Đồng ý tiêm chủng
Không đồng ý tiêm chủng

1.予防接種は病気を予防するための効果的な手段ですが、COVID-19に対するワクチンは病気を完全に予防することはできません。 COVID-19の予防接種を受けている人は、COVID-19に感染すれば、病気の重症度を予防または軽減できる可能性があります。COVID-19の予防接種を受けた後も、COVID-19の流行を防ぐために、5Kメッセージを完全に実装する必要があります。

2.COVID-19の予防接種は、注射部位の痛み、吐き気、発熱、筋肉痛など、注射部位または全身にいくつかの症状を引き起こす可能性があります。または予防接種後の深刻な合併症。

3.異常な健康症状がある場合、ワクチン接種を受けた人は、診察・検査・治療のために、すぐに最寄りの医療施設に行く必要があります。

上記の情報を読み、私はリスクを理解しました。

・ワクチン接種を受けることに同意する
・予防接種に同意しない

接種後の注意事項

接種後の注意事項
  • 次の症状がある出た場合は、すぐに最寄りの病院へ行くこと
  • 唇がしびれる・舌がしびれる・胸痛・呼吸困難・腹痛・嘔吐・下痢

  • 38.5℃以上の発熱がある場合
  • 「Paracetamol 500mg」の薬を服用する ※1錠/4時間(最大6錠/1日)

  • ワクチン接種日から3日間は飲酒禁止
PAGE TOP